Quyết định 2604/QĐ-UBND ngày 05/8/2019; Quyết định số 3747/QĐ-UBND ngày 22/11/2019; Quyết định số 3110/QĐ-UBND ngày 08/09/2021; Quyết định số 3402/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định bộ TTHC lĩnh vực LĐ - TB - XH tại cấp xã

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC:

LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH – XÃ HỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định 2604/QĐ-UBND ngày 05/8/2019; Quyết định số 3747/QĐ-UBND ngày 22/11/2019; Quyết định số 3110/QĐ-UBND ngày 08/09/2021; Quyết định số 3402/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Tên thủ tục hành chính (41 TTHC)

Ghi chú

Quyết định 2604/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh: 08 TTHC

  1.  

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

7

  1.  

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

12

  1.  

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

18

  1.  

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

22

  1.  

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo phát sinh trong năm

26

  1.  

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

30

  1.  

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình)

34

  1.  

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

38

Quyết định số 3747/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh: 23 TTHC                                                                                      

  1.  

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

15

  1.  

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

20

  1.  

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

26

  1.  

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

32

  1.  

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

49

  1.  

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

57

  1.  

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

64

  1.  

Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

70

  1.  

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

76

  1.  

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

81

  1.  

Xét tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “ Bà Mẹ Việt Nam anh hùng”

86

  1.  

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

92

  1.  

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

103

  1.  

Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

108

  1.  

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

113

  1.  

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

121

  1.  

Trợ cấp hàng tháng/ một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

126

  1.  

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

137

  1.  

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

142

  1.  

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

147

  1.  

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

180

  1.  

Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

189

  1.  

 Áp dụng biện pháp cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

194

Quyết định số 3110/QĐ-UBND ngày 08/09/2021 của UBND Tỉnh: 09 TTHC.

  1.  

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.

6

  1.  

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng.

20

  1.  

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.

25

  1.  

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng.

33

  1.  

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh.

40

  1.  

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

44

  1.  

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.

51

  1.  

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội.

56

  1.  

Trợ giúp khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sữa chữa nhà ở

64

Quyết định số 3402/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND Tỉnh: 01 TTHC.

41

Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

15

 

 

 

Tệp đính kèm


Đánh giá:

lượt đánh giá: , trung bình:



Tin cùng chuyên mục

     Bình luận


    Mã xác thực không đúng.
      Bản đồ hành chính
       Liên kết website
      Thống kê: 220.700
      Online: 9