Nội dung về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo,
phản ánh, kiến nghị 6 tháng đầu năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ THẠCH HẠ
Số: /BC-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thạch Hạ, ngày tháng 6 năm 2023
|
BÁO CÁO
Nội dung về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo,
phản ánh, kiến nghị 6 tháng đầu năm 2023
Kính gửi: Phòng Thanh tra - UBND thành phố Hà Tĩnh
I. TÌNH HÌNH KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
1. Tình hình khiếu nại, tố cáo
Trong sáu tháng đầu năm trên địa bàn xã cơ bản ổn định. Đơn Thư phán ánh kiến nghị chủ yếu liên quan đến lĩnh vực đất đai.
a) Về khiếu nại: không có đơn thư
b) Về tố cáo: không có đơn thư
2. Nguyên nhân của tình hình khiếu nại, tố cáo
II. KẾT QUẢ CÔNG TÁC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
1. Công tác tiếp công dân (Biểu số 01/TCD, 02/TCD)
a) Kết quả tiếp công dân
Tổng số lượt tiếp, số người được tiếp: 03; số vụ việc (tiếp lần đầu, tiếp nhiều lần): 01 ; số đoàn đông người được tiếp (số đoàn, số người, tiếp lần đầu, tiếp nhiều lần): 0. Thủ trưởng (trực tiếp định kỳ và đột xuất và ủy quyền): 03; Tư pháp tiếp thường xuyên: 0.
b) Phân loại đơn, vụ việc qua tiếp công dân
- Phân loại theo nội dung (tổng số đơn, số vụ việc): 07 đơn
+ Khiếu nại: 0
+ Tố cáo: 0
+ Phản ánh, kiến nghị: 1
- Phân loại theo thẩm quyền giải quyết:
+ Thuộc thẩm quyền (số đơn, số vụ việc): 0
+ Không thuộc thẩm quyền (số đơn, số vụ việc): 0
2. Tiếp nhận, phân loại và xử lý đơn (Biểu số 01/XLD, 02/XLD, 03/XLD, 04/XLD)
a) Tổng số đơn: 01 đơn (trong đó đơn tiếp nhận trong kỳ 01 đơn, đơn kỳ trước chuyển qua: 0)
- Số đơn đã xử lý/ Tổng số đơn tiếp nhận: 01/01 đơn
- Số đơn, số vụ việc, đủ điều kiện xử lý: 01 đơn
b) Phân loại, xử lý đơn
- Phân loại theo nội dung:
+ Số đơn, số vụ việc khiếu nại: 0 đơn
+ Số đơn, số vụ việc tố cáo: 0 đơn
+ Số đơn, số vụ việc kiến nghị, phản ánh: 01 đơn
- Phân loại theo tình trạng giải quyết
+ Số đơn, số vụ việc đã giải quyết: 01 đơn
+ Số đơn, số vụ việc đang giải quyết: 0 đơn
+ Số đơn, số vụ việc chưa giải quyết: 0 đơn
c) Kết quả xử lý đơn
- Số đơn, số vụ việc thuộc thẩm quyền: 1 đơn
- Số đơn, số vụ việc không thuộc thẩm quyền: 0 đơn
3. Kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh thuộc thẩm quyền (Biểu số 01/KQGQ, 02/KQGQ, 03/KQGQ, 04/KQGQ)
Tổng số đơn, số vụ việc (khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh) đã giải quyết/tổng số đơn, số vụ việc (khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh) phải giải quyết; tỷ lệ giải quyết.
a) Kết quả giải quyết khiếu nại (Biểu số 01/KQGQ, 02/KQGQ)
- Tổng số đơn, số vụ việc đã giải quyết/tổng số đơn, số vụ việc phải giải quyết: Không;
- Tổng hợp quyết định giải quyết khiếu nại đã thu hồi cho Nhà nước, trả lại cho tập thể cá nhân, kiến nghị xử lý trách nhiệm, chuyển cơ quan điều tra: Không
- Phân tích kết quả giải quyết đối với các vụ việc khiếu nại lần đầu, lần 2, việc chấp hành thời hạn giải quyết khiếu nại: Không
- Kết quả thực hiện quyết định giải quyết khiếu nại: Số quyết định phải thực hiện, số quyết định đã thực hiện xong; qua thực hiện đã thu hồi cho Nhà nước, trả lại cho tập thể cá nhân; số người đã bị xử lý trách nhiệm, đã khởi tố: không
b) Kết quả giải quyết tố cáo (03/KQGQ, 04/KQGQ)
- Tổng số đơn, số vụ việc đã giải quyết/tổng số đơn, vụ việc phải giải quyết: Không
- Tổng hợp kết luận nội dung tố cáo đã thu hồi cho Nhà nước, trả lại cho tập thể cá nhân, kiến nghị xử lý trách nhiệm: Không
- Phân tích kết quả giải quyết đối với các vụ việc tố cáo lần đầu, tố cáo tiếp, việc chấp hành thời hạn giải quyết tố cáo: Không
- Kết quả thực hiện kết luận nội dung tố cáo: Số kết luận phải thực hiện, số kết luận đã thực hiện xong; số tiền, đất đã thu hồi cho nhà nước, trả lại cho tập thể cá nhân; số người đã bị xử lý trách nhiệm: Không
c) Kết quả giải quyết kiến nghị, phản ánh (nếu có)
Tổng số vụ việc/nội dung kiến nghị, phản ánh số vụ việc/nội dung đã giải quyết: 01 đơn kiến nghị
4. Bảo vệ người tố cáo (nếu có)
Tổng số người được bảo vệ (người tố cáo, thân nhân của người tố cáo); trong đó: Số người được áp dụng biện pháp bảo vệ vị trí công tác, việc làm; số người được áp dụng biện pháp bảo vệ tính mạng, sức khỏe, tài sản, danh dự, nhân phẩm: Không
III. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
1. Ưu điểm
Nhìn chung, trong 06 tháng đầu năm 2023 tình hình công tác tiếp nhận, xử lý và giải quyết đơn thư trên địa bàn xã cơ bản ổn định so với cùng kỳ năm ngoái. Tình hình đơn thư trong sáu tháng qua giảm dần đó là nhờ sự vào cuộc chung tay của Cấp ủy Đảng, chính quyền nhằm giải quyết dứt điểm những đơn thư đang tồn đọng, đảm bảo tình hình chính trị, trật tự trên địa bàn ổn định.
2. Tồn tại, hạn chế: không
3. Nguyên nhân
IV. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP CHỦ YẾU TRONG KỲ TIẾP THEO
Trong thời gian tới tập trung tuyên truyền các chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của nhà nước để nhân dân nắm vững pháp luật, đặc biệt là pháp luật về đất đai, giải phóng mặt bằng, hoạt động hòa giải cơ sở; thường xuyên tiếp công dân, giải quyết dứt điểm các đơn thư kiến nghị của công dân.
- Tiếp tục kiện toàn tổ hòa giải cơ sở tại các thôn để nâng cao và phát huy vai trò hòa giải cơ sở giảm thiểu đơn thư, khiếu nại trên địa bàn.
-Tăng cường công tác tiếp công dân thường xuyên, định kỳ theo quy định pháp luật;
- Tham mưu giải quyết dứt điểm các đơn thư phát sinh trước, trong kỳ và các đơn thư do cấp trên chuyển xuống;
- Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến, quán triệt đối với các văn bản pháp luật tiếp công dân; luật khiếu nại; luật tố cáo và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Thông báo rộng rãi đến toàn thể nhân dân trên địa bàn biết về thời gian, địa điểm tiếp công dân theo quy định.
- Phối hợp với Trung tâm trợ giúp pháp lý tỉnh Hà Tĩnh tổ chức trợ giúp pháp lý nâng cao hiểu biết của nhân dân về các quy định của pháp luật về Luật Đất đai, luật Khiếu nại, tố cáo, luật Tiếp công dân…
V. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
- Tăng cường công tác tập huấn cho đội ngũ cán bộ, công chức về công tác tiếp công dân, giải quyết đơn thư, công tác phòng chống tham nhũng.
- Mở các lớp tập huấn ngắn ngày cũng như dài ngày để bồi dưỡng nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ tiếp dân, giải quyết đơn thư.
- Cần có chính sách khen thưởng kịp thời để động viên, những người làm công tác này ở cơ sở.
- Cần có sự cập nhật sửa đổi kịp thời trong bộ TTHC hướng dẫn lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã ban hành kèm theo tại Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 do đã có Nghị định 124/2020 /ND-CP ngày 19/10/2020 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại thay thế Nghị định 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2021.
Trên đây, là toàn bộ nội dung báo cáo công tác tiếp công dân, giải quyết đơn thư 06 tháng đầu năm 2023 và nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2023 của UBND xã Thạch Hạ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VP, TP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Tá Hoàng
|
Biểu số: 01/TCD
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TIẾP CÔNG DÂN THƯỜNG XUYÊN, ĐỊNH KỲ VÀ ĐỘT XUẤT
Số liệu tính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 13/9/2021
(Kèm theo Báo cáo số …..ngày 13 tháng 9 năm 2021 của UBND xã Thạch Hạ)
Đơn vị
|
Tổng số lượt tiếp
|
Tổng số người được tiếp
|
Tổng số vụ việc tiếp
|
Tiếp thường xuyên
|
Tiếp định kỳ và đột xuất của Thủ trưởng
|
Số lượt tiếp
|
Số người được tiếp
|
Số vụ việc
|
Trong đó đoàn đông người
|
Thủ trưởng tiếp
|
Ủy quyền tiếp
|
Tiếp lần đầu
|
Tiếp nhiều lần
|
Số đoàn được tiếp
|
Số người được tiếp
|
Tiếp lần đầu
|
Tiếp nhiều lần
|
Số kỳ tiếp
|
Số lượt tiếp
|
Số người được tiếp
|
Số vụ việc
|
Trong đó đoàn đông người
|
Số kỳ tiếp
|
Số lượt tiếp
|
Số người được tiếp
|
Số vụ việc
|
Trong đó đoàn đông người
|
Tiếp lần đầu
|
Tiếp nhiều lần
|
Số đoàn được tiếp
|
Số người được tiếp
|
Tiếp lần đầu
|
Tiếp nhiều lần
|
Tiếp lần đầu
|
Tiếp nhiều lần
|
Số đoàn được tiếp
|
Số người được tiếp
|
Tiếp lần đầu
|
Tiếp nhiều lần
|
MS
|
1=4+13+22
|
2=5+14+23
|
3=6+7+15+ 16+24+25
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
02
|
02
|
02
|
02
|
02
|
02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
11
|
11
|
11
|
08
|
08
|
08
|
00
|
00
|
00
|
00
|
00
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30. Ghi chú:
Hướng dẫn cách ghi biểu
- Đây là Biểu tổng hợp kết quả chung về tiếp công dân qua công tác tiếp dân thường xuyên, định kỳ và đột xuất của thủ trưởng
- Cột "Đơn vị" để ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1) = (4) + (13) + (22) là Tổng số lượt tiếp, gồm số lượt tiếp thường xuyên và số lượt tiếp của thủ trưởng (trực tiếp hoặc ủy quyền tiếp)
- Cột (2) = (5) + (14) + (23) là Tổng số người được tiếp, bao gồm tiếp thường xuyên và tiếp của thủ trưởng (trực tiếp hoặc ủy quyền tiếp)
- Cột (3) = (6) + (7) + (15) + (16) + (24) + (25): là Tổng số vụ việc tiếp, gồm số vụ việc tiếp thường xuyên và số vụ việc thủ trưởng tiếp (trực tiếp hoặc ủy quyền tiếp)
- Vụ việc tiếp nhiều lần là vụ việc tiếp từ hai lần trở lên: các Cột (7), (11), (16), (20), (25), (29)
- Đoàn đông người là đoàn có từ 5 người trở lên
- Đối với vụ việc tiếp công dân thường xuyên có thủ trưởng tiếp thì chỉ nhập số liệu 1 lần vào mục thủ trưởng tiếp
- Cột (6): Số vụ việc tiếp lần đầu thông qua hoạt động tiếp công dân thường xuyên, bao gồm cả số vụ việc tiếp lần đầu đối với đoàn đông người (
Biểu số: 02/TCD
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI, XỬ LÝ ĐƠN THƯ TIẾP CÔNG DÂN
Số liệu tính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 13/9/2021
(Kèm theo Báo cáo số …..ngày 13 tháng 9 năm 2021 của UBND xã Thạch Hạ)
Đơn vị
|
Tổng số đơn nhận được qua tiếp công dân
|
Tổng số vụ việc được tiếp
|
Phân loại theo nội dung
|
Phân loại theo thẩm quyền
|
Số văn bản phúc đáp nhận được do chuyển đơn
|
Ghi chú
|
Khiếu nại
|
Tố cáo
|
Phản ánh, kiến nghị
|
Thuộc thẩm quyền
|
Không thuộc thẩm quyền
|
Số đơn
|
Số vụ việc
|
Số đơn
|
Số vụ việc
|
Số đơn
|
Số vụ việc
|
Số đơn
|
Số vụ việc
|
Số đơn
|
Số vụ việc
|
Tổng
|
Hướng dẫn
|
Chuyển đơn
|
Đôn đốc giải quyết
|
MS
|
1=3+5+7=9+11
|
2=4+6+8=10+12
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quý 3
|
01
|
01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01
|
01
|
01
|
01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Tổng
|
07
|
07
|
0
|
0
|
0
|
0
|
07
|
07
|
06
|
06
|
01
|
01
|
01
|
0
|
0
|
01
|
|
18. Ghi chú:
Hướng dẫn cách ghi biểu
- Đây là biểu tổng hợp kết quả phân loại, xử lý đơn tiếp nhận qua tiếp công dân. Kết quả xử lý đơn thống kê tại biểu này được tổng hợp chung vào kết quả xử lý đơn tại các biểu 01/XLD, 02/XLD, 03/XLD, 04/XLD
- Cột "Đơn vị" để ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1) = (3) + (5) + (7) = (9) + (11) là Tổng số đơn nhận được qua tiếp công dân
- Cột (2) = (4) + (6) + (8) = Cột (10) + (12) = Cột (3) thuộc Biểu 01/TCD, là Tổng số vụ việc (khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh) được tiế
Biểu số: 01/XLD
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐƠN
Số liệu tính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 13/9/2021
(Kèm theo Báo cáo số …..ngày 13 tháng 9 năm 2021 của UBND xã Thạch Hạ)
Đơn vị
|
Tổng số đơn
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Tiếp nhận trong kỳ
|
Số đơn đã xử lý
|
Đủ điều kiện xử lý
|
Phân loại đơn theo nội dung
|
Phân loại đơn theo tình trạng giải quyết
|
Kết quả xử lý đơn
|
Số văn bản phúc đáp nhận được do chuyển đơn
|
Đơn có nhiều người đứng tên
|
Đơn một người đứng tên
|
Đơn khác
|
Đơn có nhiều người đứng tên
|
Đơn một người đứng tên
|
Đơn khác
|
Số đơn
|
Số vụ việc
|
Khiếu nại
|
Tố cáo
|
Kiến nghị, phản ánh
|
Đã giải quyết
|
Đang giải quyết
|
Chưa giải quyết
|
Đơn thuộc thẩm quyền
|
Đơn không thuộc thẩm quyền
|
Lần đầu
|
Nhiều lần
|
Tổng số
|
Khiếu nại
|
Tố cáo
|
Kiến nghị, phản ánh
|
Tổng số
|
Hướng dẫn
|
Chuyển đơn
|
Đôn đốc giải quyết
|
MS
|
1=2+3+...+7
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=11+12+13 =14+15+16+17 =18+22
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18 = 19+20+21
|
19
|
20
|
21
|
22 = 23+24+25
|
23
|
24
|
25
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quý 3
|
01
|
0
|
01
|
0
|
0
|
01
|
0
|
0
|
01
|
01
|
0
|
0
|
01
|
01
|
0
|
01
|
0
|
01
|
0
|
0
|
01
|
0
|
|
|
|
|
Tổng
|
07
|
0
|
07
|
0
|
0
|
07
|
0
|
06
|
06
|
06
|
0
|
0
|
06
|
06
|
0
|
01
|
0
|
06
|
0
|
0
|
06
|
01
|
01
|
0
|
0
|
01
|
27. Ghi chú:
Hướng dẫn cách ghi biểu
- Đây là biểu tổng hợp về kết quả xử lý đơn chung (đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh), bao gồm đơn nhận được qua tiếp công dán và đơn nhận từ các nguồn khác (gửi qua dịch vụ chuyển phát, cơ quan khác chuyển,...)
- Số liệu tại Biểu này là số liệu tổng hợp từ các biểu 02/XLD, 03/XLD, 04/XLD
- Cột "Đơn vị" để ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1) = Cột (2) + (3) + (4) + (5) + (6) + (7)
- Cột (2), (5): Đơn có từ 02 người đứng tên trở lên
- Cột (2) + (5) = Cột (2) + (4) thuộc Biểu 02/XLD + Cột (2) + (5) thuộc Biểu 03/XLD + Cột (2) + (5) thuộc Biểu 04/XLD
- Cột (3) + (6) = Cột (3) + (5) thuộc Biểu 02/XLD + Cột (3) + (6) thuộc Biểu 03/XLD + Cột (3) + (6) thuộc Biểu 04/XLD
- Cột (4): Là số đơn kỳ trước chuyển sang còn lại, ngoài số đơn đã xác định được ở cột (2), (3). VD: đơn không rõ danh tính người có đơn,...)
- Cột (4) +(7) = Cột (4) + (7) thuộc Biểu 03/XLD + Cột (4) + (7) thuộc Biểu 04/X
Biểu số: 02/XLD
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐƠN KHIẾU NẠI
Số liệu tính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 13/9/2021
(Kèm theo Báo cáo số …..ngày 13 tháng 9 năm 2021 của UBND xã Thạch Hạ)
Đơn vị
|
Tổng số đơn
|
Đơn kỳ trước chuyển sang
|
Đơn tiếp nhận đơn trong kỳ
|
Đơn đã xử lý
|
Đủ điều kiện xử lý
|
Phân loại vụ việc theo nội dung
|
Phân loại vụ việc theo tình trạng giải quyết
|
Kết quả xử lý
|
Số văn bản phúc đáp nhận được do chuyển đơn
|
Đơn có nhiều người đứng tên
|
Đơn một người đứng tên
|
Đơn có nhiều người đứng tên
|
Đơn một người đứng tên
|
Tổng
|
đơn kỳ trước chuyển sang
|
Đơn tiếp nhận trong kỳ
|
Số đơn
|
Số vụ việc
|
Lĩnh vực hành chính
|
Lĩnh vực tư pháp
|
Lĩnh vực Đảng, đoàn thể
|
Lĩnh vực khác
|
Đã giải quyết
|
Đang giải quyết
|
Chưa giải quyết
|
Vụ việc thuộc thẩm quyền
|
Vụ việc không thuộc thẩm quyền
|
Tổng
|
Chế độ, chính sách
|
Đất đai, nhà cửa
|
Khác
|
Lần đầu
|
Lần 2
|
Đã có bản án của tòa
|
Tổng
|
Lần đầu
|
Lần 2
|
Tổng
|
Hướng dẫn
|
Chuyển đơn
|
Đôn đốc giải quyết
|
MS
|
1=2+..+5
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10=11+15+16 +17=18+…+22= 23+26
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23=24+25
|
24
|
25
|
26 = 27+ 28+29
|
27
|
28
|
29
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quý 3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31. Ghi chú:
Hướng dẫn cách ghi biểu
- Đây là biểu chi tiết về kết quả xử lý đơn khiếu nại nhận được qua tiếp công dân và nhận từ các nguồn khác (gửi qua dịch vụ chuyển phát, cơ quan khác chuyển,...)
- Số liệu tại Biểu này nằm trong số liệu tổng hợp tại Biểu 01/XLD
- Cột (1) = (2) + (3) + (4) + (5)
- Cột (2), (4): Đơn có từ 02 người đứng tên trở lên
- Cột (6) = (7) + (8): Là tổng số đơn khiếu nại đã hoàn thành quy trình xử lý (ra kết quả cuối cùng) theo quy định, nêu tại các cột từ (23)-(29)
- Cột (9) = Cột (11) ở Biểu số 01/XLD
- Cột (10) = (11) + (15) + (16) + (17) = (18) + (19) + (20) + (21) + (22) = (23) + (26)
- Từ Cột (11) trở đi là số liệu tổng hợp đối với các vụ việc khiếu nại đủ điều kiện xử lý (thống kê tại Cột (10))
- Cột (12) Chế độ, chính sách như: việc thực hiện chế độ chính sách đối với người lao động, người có c
Biểu số: 03/XLD
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐƠN TỐ CÁO
Số liệu tính từ ngày 01/01/2021 đến 13/9/2021
(Kèm theo Báo cáo số …..ngày 13 tháng 9 năm 2021 của UBND xã Thạch Hạ)
Đơn vị
|
Tổng số đơn
|
Đơn kỳ trước chuyển sang
|
Đơn tiếp nhận đơn trong kỳ
|
Đơn đã xử lý
|
Đủ điều kiện xử lý
|
Phân loại vụ việc theo nội dung
|
Phân loại vụ việc theo tình trạng giải quyết
|
Kết quả xử lý
|
Số văn bản phúc đáp nhận được do chuyển đơn
|
Đơn có nhiều người đứng tên
|
Đơn một người đứng tên
|
Đơn khác
|
Đơn có nhiều người đứng tên
|
Đơn một người đứng tên
|
Đơn khác
|
Tổng
|
Đơn kỳ trước chuyển sang
|
Đơn tiếp nhận trong kỳ
|
Số đơn
|
Số vụ việc
|
Lĩnh vực hành chính
|
Tham nhũng
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
Lĩnh vực Đảng, đoàn thể
|
Lĩnh vực khác
|
Chưa giải quyết, trong hạn
|
Đang giải quyết
|
Tố cáo tiếp
|
Vụ việc thuộc thẩm quyền
|
Vụ việc không thuộc thẩm quyền
|
Tổng cộng
|
Chế độ, chính sách
|
Đất đai, nhà cửa
|
Công chức, công vụ
|
Khác
|
Quá thời hạn chưa giải quyết
|
Đã có kết luận giải quyết
|
Tổng số
|
Tố cáo lần đầu
|
Tố cáo tiếp
|
Tổng số
|
Hướng dẫn
|
Chuyển đơn
|
Đôn đốc giải quyết
|
MS
|
1=2+...+7
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=13+18+...+21= 22+...+25=26+29
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26 = 27+28
|
27
|
28
|
29=30+ 31+32
|
30
|
31
|
32
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quý 3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Biểu số: 04/XLD
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐƠN KIẾN NGHỊ, PHẢN ÁNH
Số liệu tính từ ngày 01/01/2021 đến 13/9/2021
(Kèm theo Báo cáo số …..ngày 13 tháng 9 năm 2021 của UBND xã Thạch Hạ)
Đơn vị
|
Tổng số đơn
|
Đơn kỳ trước chuyển sang
|
Đơn tiếp nhận đơn trong kỳ
|
Đã xử lý trong kỳ
|
Đủ điều kiện xử lý
|
Phân loại vụ việc theo nội dung
|
Phân loại vụ việc theo tình trạng giải quyết
|
Kết quả xử lý
|
Số văn bản phúc đáp nhận được do chuyển đơn
|
Đơn có nhiều người đứng tên
|
Đơn một người đứng tên
|
Đơn khác
|
Đơn có nhiều người đứng tên
|
Đơn một người đứng tên
|
Đơn khác
|
Tổng số
|
Đơn kỳ trước chuyển sang
|
Đơn tiếp nhận trong kỳ
|
Số đơn
|
Số vụ việc
|
Chế độ, chính sách
|
Đất đai
|
Tư pháp
|
Khác
|
Đã được giải quyết
|
Đang giải quyết
|
Chưa được giải quyết
|
Vụ việc thuộc thẩm quyền
|
Vụ việc không thuộc thẩm quyền
|
Tổng số
|
Chuyển đơn
|
Đôn đốc giải quyết
|
MS
|
1=2+..+7
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11
|
12=13+..+ 16=17+..+ 19=20+21
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21=22+23
|
22
|
23
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quý 3
|
01
|
0
|
01
|
0
|
0
|
01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01
|
01
|
0
|
01
|
0
|
01
|
01
|
01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng
|
06
|
0
|
06
|
0
|
0
|
06
|
0
|
0
|
0
|
0
|
06
|
06
|
0
|
03
|
0
|
03
|
05
|
01
|
0
|
0
|
01
|
0
|
0
|
01
|
25. Ghi chú:
Hướng dẫn cách ghi biểu
- Đây là biểu chi tiết về kết quả xử lý đơn kiến nghị, phản ánh nhận được qua tiếp công dân và nhận từ các nguồn khác (gửi qua dịch vụ chuyển phát, cơ quan khác chuyển,...)
- Số liệu tại Biểu này nằm trong số liệu tổng hợp tại Biểu 01/XLD
- Cột (1) = Cột (2) + (3) + (4) + (5) + (6) + (7)
- Cột (2), (5): Đơn có từ 02 người đứng tên trở lên
- Cột (4): Là số đơn kỳ trước chuyển sang còn lại, ngoài số đơn đã xác định được ở cột (2), (3), VD: đơn không rõ danh tính người có đơn,...)
- Cột (7): Là số đơn tiếp nhận trong kỳ còn lại, ngoài số đơn đã xác định được ở cột (5), (6), VD: đơn không rõ danh tính người có
Biểu số: 01/KQGQ
TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN
Số liệu tính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 13/9/2021
(Kèm theo Báo cáo số …..ngày 13 tháng 9 năm 2021 của UBND xã Thạch Hạ)
Đơn vị
|
Đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền
|
Tổng số vụ việc khiếu nại thuộc thẩm quyền
|
Kết quả giải quyết
|
Phân tích kết quả giải quyết (vụ việc)
|
Tổng số
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Tiếp nhận trong kỳ
|
Đã giải quyết
|
Kiến nghị thu hồi cho NN
|
Trả lại cho tổ chức, cá nhân
|
Kiến nghị xử lý hành chính
|
Chuyển cơ quan điều tra
|
Giải quyết lần đầu
|
Giải quyết lần 2
|
Chấp hành thời hạn giải quyết
|
Số vụ việc giải quyết bằng QĐ hành chính
|
Số vụ việc rút đơn thông qua giải thích, thuyết phục
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Số tổ chức được trả lại quyền lợi
|
Số cá nhân được trả lại quyền lợi
|
Tổng số người bị kiến nghị xử lý
|
Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức
|
Số vụ
|
Tổng số người
|
Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức
|
Khiếu nại đúng
|
Khiếu nại sai
|
Khiếu nại đúng một phần
|
Công nhận QĐ g/q lần đầu
|
Hủy, sửa QĐ g/q lần đầu
|
Đúng quy định
|
Không đúng quy định
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
MS
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
5=20+..+24
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quý 3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28. Ghi chú:
Hướng dẫn cách ghi biểu
- Cột "Đơn vị" để ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1) = Cột (2) + (3) = Cột (18) thuộc Biểu 01/XLD
- Cột (4) = Cột (23) thuộc Biểu 02/XLD
- Cột (5) = Cột (20) + (21) + (22)+ (23)+ (24)
- Cột (6): Chỉ thống kê các vụ việc rút toàn bộ nội dung; trường hợp không rút toàn bộ thì không thống kê vào cột này
- Từ Cột (7) trở đi là số liệu tổng hợp, phân tích đối với kết quả giải quyết các vụ việc khiếu nại (thống kê tại Cột (5), (6))
- Cột (15): Thống kê số người bị kiến nghị xử lý hành chính do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu
Biểu số: 02/KQGQ
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
Số liệu tính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 13/9/2021
(Kèm theo Báo cáo số …..ngày 13 tháng 9 năm 2021 của UBND xã Thạch Hạ)
Đơn vị
|
Tổng số quyết định phải thực hiện trong kỳ
|
Số quyết định đã thực hiện xong
|
Thu hồi cho nhà nước
|
Trả lại cho tổ chức, cá nhân
|
Đã xử lý hành chính
|
Đã khởi tố
|
Phải thu
|
Đã thu
|
Phải trả
|
Đã trả
|
Tổng số người bị xử lý
|
Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức
|
Số vụ
|
Số người
|
Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
MS
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quý 3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20. Ghi chú:
Hướng dẫn cách ghi biểu
- Cột "Đơn vị" để ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1): Số quyết định giải quyết khiếu nại phải thực hiện trong kỳ, bao gồm số quyết định chưa thực hiện xong của kỳ báo cáo trước chuyển sang và số quyết định ban hành trong kỳ báo cáo phải thực hiện
- Cột (2) Số quyết định giải quyết khiếu nại đã thực hiện xong trong kỳ báo cáo
- Cột (15): Thống kê số người đã xử lý hành chính do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại
- Cột (16): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức đã xử lý hành chính do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại (<= Cột 15)
- Cột (18): Thống kê số người đã khởi tố do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại
- Cột (19): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức đã khởi tố do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại (<= Cột 18)
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 20 (nếu có)
Biểu số: 03/KQGQ
TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN
Số liệu tính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 13/9/2021
(Kèm theo Báo cáo số …..ngày 13 tháng 9 năm 2021 của UBND xã Thạch Hạ)
Đơn vị
|
Đơn tố cáo thuộc thẩm quyền
|
Tổng số vụ việc tố cáo thuộc thẩm quyền
|
Trong đó số vụ việc tố cáo tiếp
|
Kết quả giải quyết
|
Phân tích kết quả giải quyết (vụ việc)
|
Chấp hành thời hạn giải quyết
|
Tổng số
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Tiếp nhận trong kỳ
|
Đã giải quyết
|
Kiến nghị thu hồi cho NN
|
Trả lại cho tổ chức, cá nhân
|
Số tổ chức được trả lại quyền lợi
|
Số cá nhân được trả lại quyền lợi
|
Kiến nghị xử lý hành chính
|
Chuyển cơ quan điều tra
|
Tố cáo đúng
|
Trong đó tố cáo tiếp đúng
|
Tố cáo sai
|
Trong đó tố cáo tiếp sai
|
Tố cáo có đúng, có sai
|
Trong đó tố cáo tiếp có, có sai
|
Đúng quy định
|
Không đúng quy định
|
Tổng số
|
Số vụ việc lần đầu
|
Số vụ việc tố cáo tiếp
|
Số vụ việc rút toàn bộ nội dung tố cáo
|
Số vụ việc đình chỉ không do rút tố cáo
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Số người bị kiến nghị xử lý
|
Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức
|
Số vụ
|
Số đối tượng
|
Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
MS
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+..+10= 24+26+28= 30+31
|
7
|
8=25+27 +29
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quý 3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32. Ghi chú:
Hướng dẫn cách ghi biểu
- Cột "Đơn vị để ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1) = Cột (2) + (3) = Cột (20) thuộc Biểu 01/XLD
- Cột (4) = Cột (26) thuộc Biểu 03/XLD
- Cột (5): Số vụ việc tố cáo tiếp thuộc thẩm quyền, số liệu nằm trong số liệu vụ việc tố cáo thuộc thẩm quyền thống kê tại Cột (4)
- Cột (6) = (7) + (8) + (9) + (10) = Cột (24) + (26) + (28) = (30) + (31)
- Cột (8): Tổng số vụ việc tố cáo tiếp đã được giải quyết = Cột (25) + (27) + (29)
- Từ Cột (11) trở đi là số liệu tổng hợp, phân tích đối với kết quả giải quyết các vụ việc tố cáo đã thống kê ở Cột (6
Biểu số: 04/KQGQ
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾT LUẬN NỘI DUNG TỐ CÁO
Số liệu tính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 13/9/2021
(Kèm theo Báo cáo số …..ngày 13 tháng 9 năm 2021 của UBND xã Thạch Hạ)
Đơn vị
|
Tổng số kết luận phải thực hiện
|
Số kết luận đi thực hiện xong
|
Thu hồi cho Nhà nước
|
Trả lại cho tổ chức, cá nhân
|
Đã xử lý hành chính
|
Đã khởi tố
|
Phải thu
|
Đã thu
|
Phải trả
|
Đã trả
|
Tổng số tổ chức bị xử lý
|
Tổng số cá nhân bị xử lý
|
Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức
|
Số vụ
|
Số đối tượng
|
Trong đó số cán
bộ, công chức, viên chức
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Số tổ chức phải được trả lại quyền lợi
|
Số cá nhân phải được trả lại quyền lợi
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Số tổ chức đã được trả lại quyền lợi
|
Số cá nhân đã được trả lại quyền lợi
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
Tiền (Trđ)
|
Đất (m2)
|
MS
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quý 3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25. Ghi chú:
Hướng dẫn cách ghi biểu
- Cột "Đơn vị" để ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1): Số kết luận nội dung tố cáo, xử lý tố cáo phải thực hiện trong kỳ (bao gồm số kết luận, xử lý tố cáo chưa thực hiện xong của kỳ báo cáo trước chuyển sang và số kết luận, xử lý tố cáo ban hành trong kỳ báo cáo phải thực hiện)
- Cột (2) Số kết luận nội dung tố cáo, xử lý tố cáo đã thực hiện xong trong kỳ báo cáo
- Cột (19): Thống kê số tổ chức đã xử lý hành chính theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo
- Cột (21): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức đã xử lý hành chính theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo (<= Cột 20)
- Cột (23): Thống kê số đối tượng đã chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo
- Cột (24): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức đã chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo (<= Cột 23)
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 25 (nếu có)